Bảng giá xe Toyota 2024 lăn bánh: Giá xe Altis, Cross, Wigo, Avanza, Veloz, Vios, Raize, Innova, Fortuner, Hilux, Camry, Land Prado, Alphard. Khuyến mãi, trả góp.
Toyota là thương hiệu đã quá quen thuộc với người dùng Việt khi khẳng định được vị thế của mình trong nhiều thập kỷ tại Việt Nam cũng như thế giới. Nhắc đến Toyota, người ta sẽ nghĩ ngay đến cụm từ “bền bỉ” đầu tiên hiện lên trong đầu.
Nếu bạn là tín đồ trung thành của hãng xe này và muốn tham khảo bảng giá của Toyota thì hãy cùng theo dõi bài viết sau đây của Toyota Hiroshima Tân Cảng – HT để được cập nhật tình hình giá xe Toyota trong thời gian mới nhất .
Bảng giá xe ô tô Toyota 2024 mới nhất
Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất (triệu đồng) | |||||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh | |||
Toyota Wigo | Wigo E | 360 | 425 | 418 | 399 |
Wigo G | 405 | 475 | 467 | 448 | |
Toyota Raize | Raize 1.0T | 552 | 640 | 629 | 610 |
Toyota Vios | Vios 1.5E MT | 479 | 558 | 549 | 530 |
Vios 1.5E CVT | 528 | 613 | 603 | 584 | |
Vios 1.5G CVT | 592 | 685 | 673 | 654 | |
Toyota Yaris | Yaris 1.5G CVT | 684 | 788 | 774 | 774 |
Toyota Yaris Cross |
Yaris Cross S | 730 | 839 | 825 | 806 |
Yaris Cross Hybrid | 838 | 960 | 944 | 925 | |
Toyota Corolla Altis | Corolla Altis 1.8G | 725 | 834 | 819 | 800 |
Corolla Altis 1.8V | 780 | 895 | 880 | 861 | |
Corolla Altis 1.8HEV | 870 | 996 | 979 | 960 | |
Toyota Camry | Camry 2.0G | 1.105 | 1.259 | 1.237 | 1.218 |
Camry 2.0Q | 1.220 | 1.388 | 1.364 | 1.345 | |
Camry 2.5Q | 1.405 | 1.595 | 1.567 | 1.548 | |
Camry 2.5HV | 1.495 | 1.696 | 1.666 | 1.647 | |
Toyota Corolla Cross | Corolla Cross 1.8G | 760 | 873 | 858 | 839 |
Corolla Cross 1.8V | 860 | 985 | 968 | 949 | |
Corolla Cross 1.8HEV | 955 | 1.091 | 1.072 | 1.053 | |
Toyota Avanza Premio | Avanza Premio MT | 558 | 647 | 636 | 617 |
Avanza Premio CVT | 598 | 692 | 680 | 661 | |
Toyota Veloz Cross | Veloz Cross CVT | 658 | 759 | 746 | 727 |
Veloz Cross CVT Top | 698 | 804 | 790 | 771 | |
Toyota Innova |
Innova 2.0E | 755 | 868 | 853 | 834 |
Innova 2.0G | 870 | 997 | 979 | 960 | |
Innova 2.0 Venturer | 885 | 1.013 | 996 | 977 | |
Innova 2.0V | 995 | 1.137 | 1.117 | 1.098 | |
Innova Cross Xăng 8 chỗ | 810 | 929 | 913 | 894 | |
Innova Cross Hybrid 7 chỗ | 990 | 1.131 | 1.111 | 1.092 | |
Toyota Fortuner | Fortuner 2.4MT 4×2 | 1.026 | 1.171 | 1.151 | 1.132 |
Fortuner 2.4AT 4×2 | 1.118 | 1.274 | 1.252 | 1.233 | |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 | 1.259 | 1.432 | 1.407 | 1.388 | |
Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1.229 | 1.399 | 1.374 | 1.355 | |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.319 | 1.500 | 1.473 | 1.454 | |
Fortuner 2.8AT 4×4 | 1.434 | 1.628 | 1.600 | 1.581 | |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 | 1.470 | 1.669 | 1.639 | 1.620 | |
Toyota Land Cruiser | Land Cruiser 300 | 4.286 | 4.823 | 4.737 | 4.718 |
Toyota Land Cruiser Prado | Prado VX | 2.628 | 2.966 | 2.913 | 2.894 |
Toyota Hilux | Hilux 2.4L 4X2 AT | 852 | 917 | 906 | 906 |
Toyota Alphard |
Alphard Xăng | 4.370 | 4.917 | 4.829 | 4.810 |
Alphard Hybrd (HEV) | 4.475 | 5.034 | 4.945 | 4.926 |
Ghi chú: Giá xe Toyota tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota chính hãng gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Giá xe Toyota Wigo
Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
Phiên bản | 5MT | 4AT |
Giá công bố | 345 | 405 |
Giá xe lăn bánh Toyota Wigo mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
TP.HCM | 401 | 467 |
Hà Nội | 408 | 475 |
Tỉnh/thành khác | 382 | 448 |
Màu sắc: Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc
Xuất xứ: xe nhập khẩu
Tham khảo: Giá xe Toyota Wigo lăn bánh + Khuyến mãi
Là mẫu xe có giá bán rẻ nhất trong đội ngũ Toyota, Wigo đang có giá bán khởi điểm chỉ 345 triệu đồng, ngồi chung mâm với Kia Morning, Hyundai Grand i10 và VinFast Fadil.
Nếu bạn là khách hàng mua xe chạy gia đình, ưu tiên sự bền bỉ nhưng không kém phần tiện nghi thì Toyota Wigo AT là lựa chọn xứng đáng khi có những tính năng như màn hình 7 inch, HDMI, kết nối điện thoại thông minh.
Giá xe Toyota Yaris
Giá niêm yết: 650.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại TP.HCM: 737.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Hà Nội: 750.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Tỉnh/thành khác: 718.000.000 đồng
Màu sắc: Xám, Đen, Cam, Đỏ, Bạc, Trắng, Vàng
Xuất xứ: Xe nhập khẩu
Tham khảo: Giá xe Toyota Yaris lăn bánh + Khuyến mãi
Toyota Yaris được xem là phiên bản 5 cửa của Toyota Vios. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và chính thức ra mắt khách Việt vào 8 năm 2018. Sở hữu ngoại hình trẻ trung, năng động và gam màu vàng chanh độc đáo trong bảng màu, Yaris đã và đang là lựa chọn hàng đầu của chị em phụ nữ thành đạt có lối sống văn minh.
Giá xe Toyota Vios
Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||||
Phiên bản | 1.5E MT (3 túi khí) | 1.5E MT | 1.5E CVT (3 túi khí) | 1.5E CVT | 1.5G CVT |
Giá công bố | 470 | 490 | 520 | 540 | 570 |
Giá xe lăn bánh Toyota Vios mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||||
TP.HCM | 515 | 536 | 568 | 589 | 620 |
Hà Nội | 520 | 541 | 573 | 594 | 626 |
Tỉnh/thành khác | 496 | 517 | 549 | 570 | 601 |
Màu sắc: Be, Đen, Đỏ, Bạc, Trắng
Xuất xứ: lắp ráp trong nước
Tham khảo: Giá xe Toyota Vios lăn bánh + Khuyến mãi
Toyota Vios được mệnh danh là dòng xe quốc dân tại Việt Nam khi tháng nào cũng “lên đồng” ở vị trí số 1 trong top 10 xe bán chạy. Ở lần nâng cấp đầu năm 2020, Vios thế hệ mới nhanh chóng được cập nhật hàng tá option ngon lành hơn cả Hyundai Accent giúp xe càng trụ vững ở ngôi vị quán quân.
Ngoài ra, những chiến lược thông minh về giá khi chia nhỏ Vios thành các bản 3,7 túi khi cùng giá bán khởi điểm 470 triệu đồng góp phần tăng tính cạnh tranh của Vios với các đối thủ cùng phân khúc.
Giá xe Toyota Corolla Altis
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
Phiên bản | 1.8E | 1.8G |
Giá công bố | 733 | 763 |
Giá xe lăn bánh Toyota Corolla Altis mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
TP.HCM | 792 | 823 |
Hà Nội | 799 | 831 |
Tỉnh/thành khác | 773 | 804 |
Màu sắc: Đen, Nâu, Trắng, Bạc
Xuất xứ: lắp ráp trong nước
Tham khảo: Giá xe Toyota Altis lăn bánh + Khuyến mãi
Toyota Corolla Altis lả mẫu sedan hạng C nằm cùng phân khúc với những cái tên như Mazda3, Honda Civic, Hyundai Elantra, Kia Cerato. Corolla Altis ghi điểm tốt trong mắt những khách hàng trung niên nhờ vào sự bền bỉ, thiết kế thanh lịch, rộng rãi và vận hành rất êm ái.
Toyota Corolla Altis có 2 tùy chọn động cơ gồm Xăng 1.8L, 16 van DOHC, VVT-i kép và Xăng 2.0L, 16 van DOHC, VVT-i kép. Hai cỗ máy này có khả năng tạo ra công suất từ 138-143 mã lực, mô men xoắn từ 173-187 Nm. Đi kèm là 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 6 cấp và vô cấp CVT.
Giá xe Toyota Corolla Cross
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||
Phiên bản | 1.8G | 1.8V | 1.8HV |
Giá công bố | 720 | 820 | 910 |
Giá xe lăn bánh Toyota Corolla Cross mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||
TP.HCM | 814 | 924 | 1.023 |
Hà Nội | 829 | 941 | 1.041 |
Tỉnh/thành khác | 795 | 905 | 1.004 |
Ghi chú: Giá xe tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.
Tham khảo: Giá xe Toyota Cross lăn bánh + Khuyến mãi
Toyota Corolla Cross là chiếc xe gầm cao hoàn toàn mới Toyota tung vào thị trường Việt và đang khuynh đảo thị trường bởi động cơ Hybrid vô đối trong phân khúc.
Xe sở hữu ngoại hình siêu ngầu, nội thất tràn ngập option và đáng chú ý nhất là nhiều tính năng an toàn đáng giá. Đây hứa hẹn sẽ là cái tên gây bão phân khúc Crossover trong thời gian tới khi có giá khởi điểm chỉ 720 triệu đồng.
Giá xe Toyota Camry
Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
Phiên bản | 2.0G | 2.5Q |
Giá công bố | 1,029 | 1,235 |
Giá xe lăn bánh Toyota Camry mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
TP.HCM | 1,154 | 1,380 |
Hà Nội | 1,174 | 1,405 |
Tỉnh/thành khác | 1,135 | 1,361 |
Màu sắc: Trắng, Đen, Đỏ, Nâu, Ghi, Bạc, Đen.
Xe nhập khẩu Thái Lan
Tham khảo: Giá xe Toyota Camry lăn bánh + Khuyến mãi
Là quán quân trong phân khúc sedan hạng D, Toyota Camry hội tụ những yếu tố ăn tiền nhất như ngoại hình cực chất, option cao cấp nhưng vẫn giữ được tinh thần bền bỉ của Toyota và khả năng giữ giá vô đối.
Hội tụ những lý do đó nên Toyota Camry qua mặt dễ dàng những đối thủ đình đám như Mazda6, Lux A2.0 hay Honda Accord.
Giá xe Toyota Avanza
Bảng giá xe Toyota Avanza mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
Phiên bản | MT | AT |
Giá công bố | 544 | 612 |
Giảm giá | ||
Khuyến mãi | ||
Giá xe lăn bánh Toyota Avanza mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
TP.HCM | 621 | 695 |
Hà Nội | 632 | 708 |
Tỉnh/thành khác | 602 | 676 |
Màu sắc: Bạc, Vàng, Đen, Trắng, Xám, Xanh
Xuất xứ: xe nhập khẩu
Tham khảo: Giá xe Toyota Avanza lăn bánh + Khuyến mãi
Là mẫu MPV cỡ nhỏ được tung ra với giá bán rẻ hơn với mục đích vợt những khách hàng tệp dưới của Innova nhưng kiểu thiết kế thực dụng khiến Avanza mất khách. Xe nhiều lần lọt top xe bán ế nhất tháng. Tuy nhiên đây cũng là lựa chọn không tồi khi mua xe MPV 7 chỗ trong tầm giá 550 triệu đồng.
Giá xe Toyota Rush
Giá niêm yết: 668.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại TP.HCM: 757.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Hà Nội: 770.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Tỉnh/thành khác: 738.000.000 đồng
Màu sắc: Bạc, Đen, Đỏ, Đồng, Trắng, Đỏ
Xuất xứ: xe nhập khẩu
Tham khảo: Giá xe Toyota Veloz Cross lăn bánh + Khuyến mãi (Thay thế Rush)
Được mệnh danh là tiểu Fortuner, Toyota Rush tham gia thị trường Việt và là số ít xe có dẫn động cầu sau trong phân khúc MPV lai Crossover. Tuy nhiên giá bán hơi cao và ngoại hình không nổi bật lắm khiến Rush có doanh số chưa mấy nổi bật.
Giá xe Toyota Innova
Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | E 2.0MT | G 2.0AT | Venturer | V 2.0AT |
Giá công bố | 771 | 847 | 879 | 971 |
Giá xe lăn bánh Toyota Innova mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 832 | 912 | 945 | 1,042 |
Hà Nội | 840 | 920 | 954 | 1,052 |
Tỉnh/thành khác | 813 | 893 | 926 | 1,023 |
Màu sắc: Bạc, Đồng, Trắng, Xám
Xuất xứ: xe lắp ráp trong nước
Tham khảo: Giá xe Toyota Innova lăn bánh + Khuyến mãi
Nhắc đến xe 7 chỗ chạy dịch vụ thì Innova luôn là cái tên đầu tiên khiến người ta nghĩ đến. Đây là số ít xe trong phân khúc được quyền đăng ký 8 chỗ ngồi giúp xe kinh doanh tốt hơn.
Tuy có nhiều ưu thế về chỗ ngồi, động cơ bền, máy êm nhưng giá bán cao, ngoại hình không đẹp khiến Innova thất sủng trước đối thủ Mitsubishi Xpander.
Giá xe Toyota Fortuner
Bảng giá xe Toyota Fortuner mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||||
Phiên bản | 2.4MT 4X2 | 2.4AT 4×2 | 2.7AT 4×2 | TRD 2.7AT 4×2 | 2.7AT 4×4 | 2.8AT 4×4 |
Giá công bố | 1,033 | 1,096 | 1,150 | 1,199 | 1,236 | 1,354 |
Giá xe lăn bánh Toyota Fortuner mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||||
TP.HCM | 1,107 | 1,173 | 1,287 | 1,281 | 1,382 | 1,444 |
Hà Nội | 1,117 | 1,184 | 1,310 | 1,293 | 1,407 | 1,458 |
Tỉnh/thành khác | 1,088 | 1,154 | 1,268 | 1,262 | 1,363 | 1,425 |
Màu sắc: Đen, Bạc, Nâu, Trắng, Đồng
Nhập khẩu Indonesia: 2.7AT 4×2, 2.7AT 4×4
Lắp ráp trong nước: 2.4MT 4X2, 2.4AT 4X2, TRD 2.7AT 4×2, 2.8AT 4X4
Tham khảo: Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh + Khuyến mãi
Tương tư Vios, Toyota Fortuner cũng được xem là chiếc SUV thần thánh mà bất kể người dùng Việt nào cũng biết. Hiện xe đang dẫn đầu phân khúc nhờ ngoại hình bắt mắt, nhiều phiên bản và khả năng giữ giá miễn bàn. Đặc biệt, xe sở hữu phiên bản TRD thể thao với nhiều chi tiết cá tính như tem TRD, cản trước sau tối màu, logo TRD.
Giá xe Toyota Hilux
Bảng giá xe Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | 2.4 4X2 MT | 2.4 4×2 AT | 2.4 4×4 MT | 2.8 G 4×4 AT MLM |
Giá công bố | 622 | 662 | 772 | 878 |
Giá xe lăn bánh Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 662 | 705 | 821 | 934 |
Hà Nội | 662 | 705 | 821 | 934 |
Tỉnh/thành khác | 662 | 705 | 821 | 934 |
Màu sắc: Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc.
Xuất xứ : Xe nhập khẩu
Tham khảo: Giá xe Toyota Hilux lăn bánh + Khuyến mãi
Toyota Hilux là mẫu pick-up nổi tiếng của Toyota gây chú ý tới người dùng khi sở hữu ngoại hình cơ bắp, chắc chắn, cao ráo. Thừa hưởng thương hiệu Toyota bền bỉ, nội thất nhiều option giúp xe nằm ở vị trí thứ 3 về doanh số bán so với các đối thủ khác.
Giá xe Toyota Hiace
Giá niêm yết: 1,176 tỷ đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại TPHCM: 1,204 tỷ đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Hà Nội: 1,204 tỷ đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Tỉnh/thành khác: 1,204 tỷ đồng
Màu sắc: Trắng và Bạc
Xuất xứ: nhập khẩu
Tham khảo: Giá xe Toyota Hiace lăn bánh + Khuyến mãi
So với bản tiền nhiệm, Toyota Hiace sẽ có nhiều nâng cấp đáng giá như: trục cơ sở tăng 1290 mm, khoảng để chân gia tăng 166 mm, khoảng cách từ đầu đến trần khi ngồi tăng thêm 40 mm.
Qua đó giúp tạo ra khoang cabin thoáng đãng và rộng rãi hơn. Bên cạnh đó, xe còn được bổ sung 2 tính năng an toàn quan trọng là hỗ trợ khởi hành ngang dốc và cân bằng điện tử giúp xe vận hành ổn định hơn trước.
Giá xe Toyota Land Cruiser
Giá niêm yết: 4.030.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại TP.HCM: 4.455.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Hà Nội: 4.536.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Tỉnh/thành khác: 4.436.000.000 đồng
Màu sắc: Bạc, Đen 202, Nâu, Đỏ, Trắng, Xám, Xanh, Đen 218, Đen ngọc trai
Nhắc đến Land Cruiser, người ta sẽ nghĩ ngay đến độ “trâu bò” toát ra từ động cơ của những chiếc xe việt dã hạng khủng của Toyota. Xe có 5 chế độ off-road hỗ trợ xe đi trên nhiều địa hình gồm bùn, cát, đá nhỏ, sông sâu, đá lớn, đất-đá.
Đồng hành với đó là động cơ V8 4.6L cho công suất 304 sức ngựa, 439 Nm cùng hộp số tự động 6 cấp và dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Giá xe Toyota Land Cruiser Prado VX
Giá niêm yết: 2.340.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại TP.HCM: 2.596.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Hà Nội: 2.643.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Tỉnh/thành khác: 2.577.000.000 đồng
Màu sắc: Bạc, Đen, Xanh đen, Đỏ, Đồng, Nâu, Trắng, Xám
Xuất xứ: xe nhập khẩu
Bên cạnh Land Cruiser, Cruiser Prado VX cũng là chiếc SUV có khả năng off-road khủng thứ 2 của Toyota. Giá bán dù có phần dễ thở hơn nhưng cũng khá cao so với người dùng Việt khiến Cruiser Prado thường lọt vào top bán ế.
Giá xe Toyota Alphard Luxury
Giá niêm yết: 4.038.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại TP.HCM: 4.124.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Hà Nội: 4.124.000.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Tỉnh/thành khác: 4.124.000.000 đồng
Màu sắc: Ghi, Đen, Trắng, Bạc
Xuất xứ: xe nhập khẩu
Tham khảo: Giá xe Toyota Alphard lăn bánh + Khuyến mãi
Alphard Luxury là mẫu MPV sang trọng nhất của Toyota ra mắt khách hàng Việt lần đầu tiên vào tháng 8 năm 2017. Ưu điểm của Alphard Luxury là sở hữu khoang cabin siêu rộng và vận hành cực kỳ êm ái.
Do đó, mẫu MPV thường được các tập đoàn lớn hoặc các khách sạn, resort 5 sao lựa chọn để đưa đón khách VIP. Tuy nhiên, với giá bán cao hơn 4 tỷ, Alphard Luxury hiển nhiên không phải là mẫu MPV dành cho số đông.